Học phí Vinschool mầm non, tiểu học, THCS, THPT năm học 2023 – 2024

Trường Vinschool là một ngôi trường rất chất lượng, chính vì thế mà nhiều bố mẹ muốn biết thông tin về học phí Vinschool bao nhiêu để cân đối ngân sách xem có nên cho con theo học ngôi trường này không.

Vậy nên, ở bài viết này Choinon.net sẽ chia sẻ cụ thể học phí trường Vinschool của các cấp học từ mầm non đến THPT để các bạn tham khảo.

Học phí Vinschool 2023 – 2024

Mới đây Trường Vinschool đã công bố biểu phí và quy định tài chính cho năm học 2023 -2024:

Học phí chính khóa thấp nhất là học phí vinschool mầm non hệ chuẩn tại khu vực miền Bắc và miền Trung khoảng 60.087.500/năm. Cộng thêm các loại chi phí, tiền học một năm khoảng trên 80 triệu đồng/năm.

Học phí trường Vinschool cao nhất là học phí trung học phổ thông đối với hệ nâng cao: 178.695.000. Cộng thêm chi phí khác sẽ rơi vào khoảng 200 triệu/ năm

Theo quan sát:

  • Học phí chính khoá của cấp tiểu học, trung học cơ sở hệ nâng cao của Vinschool sẽ cao hơn 85% so với hệ tiêu chuẩn.
  • Cấp trung học phổ thông hệ nâng cao sẽ cao gấp 2 lần hệ tiêu chuẩn.

Để biết cụ thể học phí Vinschool đối với từng cấp học, từng khu vực thì các bạn tham khảo ở những nội dung dưới đây nhé:

Học phí mầm non Vinschool

Học phí Vinschool mầm non sẽ được chia ra làm 2 mục chính: học phí chính khóa và các khoản phí khác: đồng phục, tiền bán trú, học phẩm đồng phục,…

Về khoảng học phí chính thì có sự khác nhau đôi chút giữa các khu vực ở Miền Bắc, Miền Trung với Miền Nam.

Còn về các khoản phí khác thì ở tất cả các khu vực đều có mức giá giống nhau.

Dưới đây là biểu phí cụ thể của trường mầm non Vinschool các bạn chú ý nhé:

I. Vinschool học phí mầm non ở miền Bắc & miền Trung

1. Học phí chính khóa của trường mầm non Vinschool miền Bắc và Miền Trung

Hệ đào tạoCả năm (-5%)Học Kỳ 1Học Kỳ 2
Chuẩn Vinschool60.087.50035.750.00027.500.000
Nâng cao84.122.50050.050.00038.500.000
Nâng cao Cambridge(1)132.453.75073.425.00066.000.000
(1) Chỉ dành cho học sinh khối Alvin

2. Các khoản phí khác

Loại phíPhí (VNĐ)
Đăng ký tuyển sinh2.250.000
Đồng phục (1 set)1.270.000
Hoạt động trải nghiệm1.000.000
Bán trú
Học kỳ 19.425.000
Học kỳ 27.250.000
Cả năm (giảm 5%)15.841.250
Phát triển trường
Hệ chuẩn1.650.000
Hệ nâng cao & nâng cao Cambridge2.700.000
Học phẩm
Hệ chuẩn & nâng cao1.650.000
Hệ nâng cao Cambridge2.700.000
Xe buýt đón/trả tại điểm
Học kỳ 110.400.000
Học kỳ 28.000.000
Cả năm (giảm 5%)17.480.000
Xe buýt đón/trả tại nhà
Học kỳ 116.900.000
Học kỳ 213.000.000
Cả năm (giảm 5%)28.405.000
Trông ngoài giờ
7h – 7h3050.000
17h30 – 18h30100.000
hoc phi vinschool mam non, học phí vinschool mầm non
Học phí vinschool mầm non ở miền Bắc và miền Trung

II. Học phí mầm non Vinschool miền Nam

1. Học phí chính khóa của trường mầm non Vinschool miền Nam

Hệ đào tạoCả năm (-5%)Học Kỳ 1Học Kỳ 2
Nâng cao90.677.50053.950.00041.500.000
Nâng cao Cambridge(2)133.736.25074.775.00066.000.000
(2) Chỉ dành cho học sinh khối Alvin

2. Các khoản phí khác

Loại phíPhí (VNĐ)
Đăng ký tuyển sinh2.250.000
Phát triển trường4.200.000
Hoạt động trải nghiệm1.000.000
Trông ngoài giờ (17h30 – 18h30)100.000
Bán trú
Học kỳ 111.700.000
Học kỳ 29.000.000
Cả năm (giảm 5%)19.665.000
Đồng phục (1 set)
Nữ900.000
Nam890.000
Học phẩm (VNĐ/năm)
Hệ nâng cao1.650.000
Hệ nâng cao Cambridge2.700.000

Vinschool học phí đối với cấp học tiểu học, trung học

Cũng giống như cấp học mầm non, thì phần nội dung dưới đây mình cũng sẽ chia ra thành mục lớn:

  • Học phí ở miền Bắc và miền Trung
  • Học phí ở miền Nam

I. Học phí Vinschool tiểu học, trung học ở miền Bắc & miền Trung 2023 – 2024

1. Học phí chính khóa

Cấp – Hệ họcCả năm (-5%)Học Kỳ 1Học Kỳ 2
Tiểu học – Chuẩn64.528.75032.175.00035.750.000
Tiểu học – Nâng cao119.130.00059.400.00066.000.000
THCS – Chuẩn74.456.25037.125.00041.250.000
THCS – Nâng cao138.985.00069.300.00077.000.000
THPT – Chuẩn83.932.50041.850.00046.500.000
THPT – Nâng cao178.695.00089.100.00099.000.000
Lưu ý: THCS từ lớp 6 – 8, THPT từ lớp 9 – 12

2. Các khoản phí khác

Loại phíPhí (VNĐ)
Đăng ký tuyển sinh3.000.000
Phát triển trường4.200.000
Học phẩm2.700.000
Chuyển hệ chuẩn -> nâng cao700.000
Hoạt động trải nghiệm1.500.000
DV cổng thông tin điện tử400.000
Bảo hiểm y tế bắt buộc600.000
Chuyển cấp
Mầm non -> Tiểu học hệ chuẩn300.000
Mầm non -> Tiểu học hệ nâng cao700.000
Học sinh Alvin hệ nâng cao Cambridge300.000
Bán trú (Cả năm giảm 5%)
Tiểu học – Kỳ 16.975.000
Tiểu học – Kỳ 27.750.000
Tiểu học – Cả năm13.988.750
Trung học – Kỳ 17.425.000
Trung học – Kỳ 28.250.000
Trung học – Cả năm14.891.250
Đồng phục (1 set)
Tiểu học2.100.000
Trung học2.520.000
Xe buýt đón/trả tại điểm
Học kỳ 17.200.000
Học kỳ 28.000.000
Cả năm (-5%)14.440.000
Xe buýt đón/trả tại nhà
Học kỳ 111.700.000
Học kỳ 213.000.000
Cả năm (-5%)23.465.000
Thi chứng chỉ Cambridge
Lớp 5 – 03 môn2.700.000
Lớp 8 – 04 môn4.200.000
Lớp 10 – 05 môn17.000.000
Lớp 11 – 04 môn15.100.000
Lớp 12 – 03 môn12.000.000

II. Học phí trường Vinschool đối với cấp học tiểu học, trung học ở miền Nam 2023 – 2024

1. Học phí chính khóa

Cấp – Hệ họcCả năm (-5%)Học Kỳ 1Học Kỳ 2
Tiểu học – Chuẩn64.528.75032.175.00035.750.000
Tiểu học – Nâng cao119.130.00059.400.00066.000.000
THCS – Chuẩn74.456.25037.125.00041.250.000
THCS – Nâng cao138.985.00069.300.00077.000.000
THPT – Chuẩn83.932.50041.850.00046.500.000
THPT – Nâng cao178.695.00089.100.00099.000.000
Lưu ý: THCS từ lớp 6 – 8, THPT từ lớp 9 – 12
học phí vinschool, hoc phi vinschool
Học phí tiểu học vinschool đối với hệ chuẩn là 64.528.750, đối với hệ nâng cao là 119.130.000

2. Các khoản phí khác

Loại phíPhí (VNĐ)
Đăng ký tuyển sinh3.000.000
Phát triển trường4.200.000
Học phẩm2.700.000
Chuyển hệ chuẩn -> nâng cao700.000
Hoạt động trải nghiệm1.500.000
DV cổng thông tin điện tử400.000
Bảo hiểm y tế bắt buộc600.000
Chuyển cấp
Mầm non -> Tiểu học hệ chuẩn300.000
Mầm non -> Tiểu học hệ nâng cao700.000
Học sinh Alvin hệ nâng cao Cambridge300.000
Bán trú (Cả năm giảm 5%)
Tiểu học – Kỳ 18.100.000
Tiểu học – Kỳ 29.000.000
Tiểu học – Cả năm16.245.000
Trung học – Kỳ 19.450.000
Trung học – Kỳ 210.500.000
Trung học – Cả năm18.952.500
Đồng phục (1 set)
Tiểu học – Nữ1.895.000
Tiểu học – Nam1.820.000
Trung học – Nữ2.225.000
Trung học – Nam2.150.000
Xe buýt đón/trả học sinh (Cả năm -5%)
Dưới 3 km (Kỳ 1)10.800.000
Dưới 3 km (Kỳ 2)12.000.000
Dưới 3 km (Cả năm)21.660.000
3-5 km (Kỳ 1)13.500.000
3-5 km (Kỳ 2)15.000.000
3-5 km (Cả năm)27.075.000
5-8 km (Kỳ 1)16.650.000
5-8 km (Kỳ 2)18.500.000
5-8 km (Cả năm)33.392.000
8-12 km (Kỳ 1)19.350.000
8-12 km (Kỳ 2)21.500.000
8-12 km (Cả năm)38.807.500
12-15 km (Kỳ 1)22.050.000
12-15 km (Kỳ 2)24.500.000
12-15 km (Cả năm)44.222.500
15-20 km (Kỳ 1)24.300.000
15-20 km (Kỳ 2)27.000.000
15-20 km (Cả năm)48.735.000
Thi chứng chỉ Cambridge
Lớp 5 – 03 môn2.700.000
Lớp 8 – 04 môn4.200.000
Lớp 10 – 05 môn17.000.000
Lớp 11 – 04 môn15.100.000
Lớp 12 – 03 môn12.000.000

Trên đây là tất cả những thông tin về học phí Vinschool, mong rằng với những chia sẻ này sẽ phần nào giúp các bậc phụ huynh có được sự cân đối về tài chính trước khi cho con theo học tại ngôi trường này.

Bài liên quan

Bình luận

ĐỂ LẠI BÌNH LUẬN

Hãy nhập bình luận!
Nhập tên của bạn

Giữ kết nối

1,400FansThích
1,085FollowersFollow
33FollowersFollow
4,000SubscribersSubscribe

Bài viết mới